Phân cực kế là gì? Cấu tạo – Ứng dụng của máy đo phân cực kế

Phân cực kế là gì? Cấu tạo – Ứng dụng của máy đo phân cực kế

Phân cực kế là gì? Cấu tạo – Ứng dụng của máy đo phân cực kế. Đây là một số câu hỏi được nhiều người quan tâm trong thời gian gần đây. Để giải đáp các thắc mắc này hãy dành một vài phút cùng H2TECH tìm hiểu qua bài viết này nhé!
Để xác định thành phần hóa học hoặc giám sát quá trình hóa học,… trong các ngành công nghiệp sản xuất hóa chất hay thực phẩm người ta thường sử dụng một thiết bị có tên là phân cực kế.

1. Phân cực kế là gì?

Phân cực kế là thiết bị dùng để xác định nồng độ của các nguyên liệu thô, kiểm soát độ tinh khiết, xác định thành phần hóa học, giám sát quá trình hóa học,… Phân cực kế thường được sử dụng nhiều trong các ngành dược, hóa chất, thực phẩm, sản xuất huong liệu, nước hoa,…

2. Cấu tạo của phân cực kế

Phân cực kế có thể được sản xuất với hình dạng khác nhau tùy vào nhà sản xuất nhưng hầu hết chúng đều có cấu tạo gồm các bộ phận sau:
Bộ phận quay cực: được hiểu là các chất quang hoạt có tác dụng làm quay mặt phẳng phân cực của ánh sáng phân cực toàn phần tạo ra bởi bộ phận phân cực.
Bộ phận phân cực: bộ phận này là thiết bị dùng để tạo chùm ánh sáng phân cực toàn phần, thường được làm bằng 2 nửa lăng kính nicol ghép sát nhau hoặc các bản polaroid.
Bộ phận phân tích: Bộ phận này có cấu tạo gần giống như bộ phận phân cực và có tác dụng dùng để xác định góc quay của mặt phẳng phân cực khi đi qua chất quay cực.

3. Nguyên lý hoạt động của máy phân cực kế

– Khi mặt dao động của tấm phân tích và tấm phân cực song song với nhau thì ánh sáng không phân cực sau khi qua tấm phân cực ở dưới sẽ chỉ còn dao động theo một phương và phương này song song với dao động của tâm phân tích nên sẽ tiếp tục đi qua và đập vào mắt người quan sát.
– Khi phương dao động của tấm phân cực vuông góc với phương dao động của tấm phân tích thì ánh sáng sẽ bị tấm phân tích dập tắt và người quan sát chỉ quan sát được trường tối.

4. Ứng dụng của máy phân cực kế

Máy phân cực kế được ứng dụng trong một số lĩnh vực:
– Trong công nghệ thực phẩm và nước giải khát nó dùng để kiểm soát đặc tính, chất lượng độ tinh khiết của nguyên liệu thô và sản phẩm cuối cùng xác định nồng độ đường trong đồ uống và kẹo,…
– Trong công nghiệp dược phẩm, thiết bị này dùng để xác định nồng độ như thành phần dược phẩm, kiểm tra độ tinh khiết, xác định thành phần hóa học và chất tương tác.
– Trong ngành công nghiệp hóa chất, nó dùng để xác định nồng độ và kiểm soát độ và kiểm độ tinh khiết, giám sát quy trình hóa học trong quá trình sản xuất các hoạt chất quang học trong phòng thí nghiệm, phân tích phản ứng hoa học.
– Trong ngành công nghiệp hương liệu, tinh dầu và nước hoa nó được dùng để kiểm soát chất lượng của nguyên liệu và phụ gia, giám sát sản xuất các sản phẩm trung gian và cuối.
– Trong nghiên cứu và giáo dục, nó dùng để xác định tương tác glucose, nồng độ của polysacarit thông qua quá trình alkyl hóa.

5. Một số các loại máy phân cực kế

5.1 MÁY ĐO PHÂN CỰC KẾ TỰ ĐỘNG P810

Hãng sản xuất: HANON – TRUNG QUỐC
Xuất xứ: TRUNG QUỐC
Thông số kỹ thuật
MÁY ĐO PHÂN CỰC KẾ TỰ ĐỘNG P810
MAY-PHAN-CUC-KE-TU-DONG P810
– Dải đo: ±89.99°Arc; ±259°Z
– Mô hình đo lường: Xoay quang học; Vòng quay cụ thể; Sự tập trung; Độ đường
– Độ đọc nhỏ nhất: 0.001° (quay quang học)
– Độ chính xác: 
± 0,01º (-45º. Xoay quang học ≤ + 45º;
± 0.02º (xoay quang học < -45º hoặc xoay quang học >+ 45º)
– Độ lặp lại (độ lệch chuẩn): 0.002 ° (quay quang học)
– Độ truyền qua tối thiểu: 1%
– Nguồn sáng: LED
– Bước sóng: LED 589,3nm
– Kiểm soát nhiệt độ: Không
– Phạm vi kiểm soát nhiệt độ: 15℃~30℃
– Kiểm soát nhiệt độ chính xác: 0.3℃
– Cổng giao tiếp: USB; RS232
– Lưu trữ dữ liệu: 1000
– Hiển thị: 5.6 inch
– Ô lấy mẫu: lên đến 200mm
– Đồ họa: không
– Nguồn điện: 220V AC (±10%) 50Hz
– Hệ thống hiệu chuẩn: tùy chọn

5.2 MÁY ĐO PHÂN CỰC KẾ TỰ ĐỘNG – P810 PRO

Hãng sản xuất: HANON – TRUNG QUỐC
Xuất xứ: TRUNG QUỐC
MÁY ĐO PHÂN CỰC KẾ TỰ ĐỘNG - P810 PRO
MAY-PHAN-CUC-KE-TU-DONG P810 PRO
Thông số kỹ thuật
– Dải đo: ±89.99°Arc; ±259°Z
– Mô hình đo lường: Xoay quang học; Vòng quay cụ thể; Sự tập trung; Độ đường
– Độ đọc nhỏ nhất: 0.001° (quay quang học)
– Độ chính xác: 
± 0,01º (-45º. Xoay quang học ≤ + 45º;
± 0.02º (xoay quang học < -45º hoặc xoay quang học >+ 45º)
– Độ lặp lại (độ lệch chuẩn): 0.002 ° (quay quang học)
– Độ truyền qua tối thiểu: 1%
– Nguồn sáng: LED
– Bước sóng: LED 589,3nm
– Kiểm soát nhiệt độ: Không
– Phạm vi kiểm soát nhiệt độ: 15℃~30℃
– Kiểm soát nhiệt độ chính xác: 0.3℃
– Cổng giao tiếp: USB; RS232, wifi
– Lưu trữ dữ liệu: 8GB
– Hiển thị: 8 inch
– Ô lấy mẫu: lên đến 200mm
– Đồ họa: 4 giờ
– Nguồn điện: 220V AC (±10%) 50Hz
– Hệ thống hiệu chuẩn: tùy chọn
CÔNG TY CP THIẾT BỊ KHOA HỌC H2TECH
Chuyên cung cấp các thiết bị phòng thí nghiệm – Thiết kế phòng lab
Chúng tôi hợp tác lâu dài dựa trên uy tín, chất lượng và hỗ trợ cho khách hàng một cách tốt nhất
Hotline: 028.2228.3019
Email: salesadmin@h2tech.com.vn
0 0 đánh giá
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Comments
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

0934 075 459

0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy bình luận.x