MÁY ĐO ĐỘ TAN RÃ THUỐC ĐẠN SDT 1000 – COPLEY
MÔ TẢ THIẾT BỊ
Thuốc đạn, có ưu điểm là tránh được nguy cơ về tiêu hóa thuốc hoạt tính trong đường tiêu hóa, được phân loại:
Hydrophilic: được làm từ bazơ tan trong nước như polyetylen glycol, hòa tan trong dịch trực tràng hoặc âm đạo.
Lipophilic: được làm từ chất béo béo như bơ ca cao,
tan chảy ở nhiệt độ cơ thể.
Không có một phương pháp thử giải phóng thuốc duy nhất nào phù hợp cho tất cả các loại công thức thuốc đạn.
Copley cung cấp một số hệ thống và tùy chọn để đánh giá đặc tính phân hủy của công thức thuốc đạn.
Thuốc đạn đang được phổ biến hơn và được chấp nhận ở Châu Âu hơn, điều này có thể giải thích tại sao các tham chiếu đến các phương pháp thử cụ thể liên quan đến thuốc đạn và các dạng bào chế liên quan chủ yếu bị giới hạn trong Dược điển của Mỹ
Được thiết kế phù hợp với các thông số kỹ thuật được trình bày trong Dược điển châu Âu 2.9.2, SDT 1000 là một thiết bị thử nghiệm đơn lẻ được tối ưu hóa để đánh giá các đặc tính phân hủy của thuốc đạn và thuốc mỡ, để đo thời gian làm mềm của thuốc đạn ưa mỡ.
SDT 1000 có thiết kế đơn giản, sử dụng điều khiển đảo chiều thủ công thông qua hệ thống ròng rọc chống nước. Các thông số kiểm tra bao gồm nhiệt độ nồi cách thủy và tốc độ máy khuấy có thể dễ dàng cài đặt bằng giao diện phím cảm ứng.

MÁY ĐO ĐỘ TAN RÃ THUỐC ĐẠN SDT 1000 – COPLEY
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
– Đảo ngược mẫu thủ công cung cấp cho người dùng khả năng kiểm soát tối ưu và tính linh hoạt
– Đầu dò PT100 tích hợp để kiểm soát và đo nhiệt độ chính xác
– Hệ thống gia nhiệt/tuần hoàn kỹ thuật số độc lập duy trì nhiệt độ ổn định và giảm thiểu độ rung
– Máy khuấy từ mạnh mẽ đảm bảo trộn đều trong quá trình thử nghiệm
– Diện tích đơn vị nhỏ giúp tiết kiệm khoảng cách trên mặt bàn trước đó.
MÁY ĐO ĐỘ TAN RÃ THUỐC ĐẠN SDT 1000 – COPLEY
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
– Được thiết kế phù hợp với các thông số kỹ thuật như được trình bày trong Chương 2.9.2 của dược điển Châu Âu
– Giao diện với người dùng: phím bấm, màn hình LED
– Số vị trí thử nghiệm: 1 vị trị cho thử nghiệm độ tan rã, 3 vị trí cho thời gian làm mềm lipophilic suppositories
– Khoảng nhiệt độ: từ nhiệt độ môi trường đến 50̊C
– Đảo mẫu bằng thủ công
– Tốc độ khuấy: 80 – 2000 vòng/phút (khoảng cài đặt 10 vòng/phút)
– Kích thước: 510 x 280 x 500 mm.
CUNG CẤP
– Máy thử độ tan rã thuốc đạn SDT 1000
– Máy khuấy điện từ cho SDT 1000
– Tài liệu kèm thời gian làm mềm (Dược điển Ph. Eur. 2.9.22.-2).
MÁY ĐO ĐỘ TAN RÃ THUỐC ĐẠN SDT 1000 – COPLEY
Đánh giá MÁY ĐO ĐỘ TAN RÃ THUỐC ĐẠN SDT 1000 – COPLEY
Chưa có đánh giá nào.