Mô tả
Máy đo độ nhớt DV1M BROOKFIELD có khả năng cảm biến liên tục để đo độ nhớt nhanh.
Đo độ nhớt và nhiệt độ tùy chọn lựa chọn 18 tốc độ khác nhau. Với chức năng đo thời gian.
Máy đo độ nhớt DV1M Brookfield hỗ trợ nhiều ngôn ngữ khác nhau như tiếng Anh, tiếng Pháp,
tiếng Đức, tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Nga và tiếng Tây Ban Nha.

Thông số kỹ thuật
- Máy đo độ nhớt DV1M xác định độ nhớt hiển thị trên màn hình kỹ thuật số dạng kinh tế,
- Không cần phải tính toán thiết bị hiển thị trực tiếp đơn vị đo cP hoặc mPa*s, % torque.
- Màn hình hiển thị thông tin về tốc độ/ cánh khuấy.
- Dễ sử dụng với những phím mềm
- 18 Tốc độ cánh khuấy dễ dàng chọn lựa.
- Thang tự động (Auto Range) : bấm để xác định toàn thang đo.
- Tốc độ có thể chọn lựa trong phạm vi 18 tốc độ từ 0.3 – 100 RPM.
- Độ chính xác : +- 1.0% toàn thang đo.
- Độ lặp lại : 0.2%.
- Thang đo nhớt: 15 – 2.000.000 cp.
-
-
Độ nhớt PHẠM VI cP (mPa • s) tốc độMÔ HÌNH Min. Max. RPM Số tốc độ chọn lựaDV1MLV 1† 2M .3-100 18DV1MRV 100†† 13 triệu .3-100 18DV1MHA 200†† 26 triệu .3-100 18DV1MHB 800†† 104m .3-100 18
CHú Thích: 1† Nếu độ nhớt dưới 150cPs nên được tư vấn để được tốt nhất
- 100 †† độ nhớt thấp nhất 100cps
-
- LV là đối với nguyên liệu có độ nhớt thấp. Ví dụ điển hình bao gồm mực, dầu và dung môi .
- RV là đối với nguyên liệu có độ nhớt trung bình so với những người được đo với một mô-men xoắn LV.
Ví dụ điển hình bao gồm các loại kem, thực phẩm và các loại sơn . - HA là đối với nguyên liệu có độ nhớt cao hơn so đo với một mô-men xoắn RV. Ví dụ điển hình bao gồm gel, sôcôla…
- HB là đối với nguyên liệu có độ nhớt thậm chí cao hơn so với đo bằng một mô-men xoắn lò xo HA.
Ví dụ điển hình bao gồm nhựa đường, các hợp chất caulking, và mật đường .
Cung cấp chuẩn theo máy
- Thiết bị cung cấp gồm 4 cánh khuấy LV với dòng máy DV1MLVTJ0
- Chân Đế: 01
- Giá Đỡ : 01
- Bộ bảo vệ Spindle ( không kèm theo với dòng HA,HB)
- Sensor đo nhiệt RTD Temp probe
Liên hệ cty H2TECH để được tư vấn và báo giá.
Đánh giá MÁY ĐO ĐỘ NHỚT DV1M BROOKFIELD
Chưa có đánh giá nào.