Tính năng
-Hướng dẫn hiệu chuẩn và kiểm chuẩn trực tiếp trên màn hình:
Máy đo độ cầm tay 2100Q cho bạn sự tự tin vởi kêt quà là chính xác mà không cần phải đọc tài liệu hướng dẫn quy trinh đế thực hiện hiệu chuẩn và kiểm chuẩn. Tất cà thông tin chính để thực hiện phép đo đều hiển thị trên màn hình.
-Hỗ trợ việc hiệu chuẩn
Trong chế độ hiệu chuẩn toàn bộ (0 đến 1000 NTU), các dòng hướng dẫn hiệu chuẩn sẽ đưa ra để bạn thực hiện theo dễ dầng từng bước một cũng như kiểm định độ chuẩn xác của việc hiệu chuẩn một cách tự động. Sụ hỗ trợ này loại bò nhu cầu sử dụng tải liệu hưóng dẫn và đầm bảo việc hiệu chuẩn được hoàn tất và đạt yêu cầu.
-Đơn giản trong kiểm định
Tự tin với kết quả đo đạc thông qua chức năng Verify Cal ( kiễm định hiệu chuấn) một cách nhanh chóng và dể dàng khi sử dụng kèm với dung dịch chuẩn sơ cấp 10 NTU StablCal
-Hiệu chuẩn với dung dịch RapidCal Single
Trong thang đo đên 40 NTU, chể độ RapidCal giảm sự phức tạp của việc hiệu chuẩn do loại trừ bớt việc sử dụng nhiêu dung dịch chuân có giá trị khác nhau để hiệu chuân cho toàn bộ thang đo. Điểu này giúp bạn tiêt kiệm thời gian mà vân däm bảo đáp ứng yêu câu đo đạc.
-Chế độ Rapidly Settling Turbidity TM (RST)
Theo các yêu cầu của khách hàng, Hach đã đưa ra một Nải pháp để loại bỏ tính không chắc chắn khi đo đạc các mẫu có giả trị độ đục thay đồi liên tục do mẫu có chứa các thành phần có tốc độ lắng nhanh. Chế độ đọc RST của máy Hach 2100Q sừ dụng một công thức toản học để tính toán và cập nhật liên tục giá trị tính được của độ đục cho một điêm trong thời gian khi mẫu bảt đầu lằng dựa vào chiều hướng thay đổi của giá trị đo. Với kết quà theo giá trị tính toán thi chính xác hơn và độ lặp lại cao hon phương pháp truyên thông là sủ dụng giá trị trung bình.
Mặc dù các chất răn lảng liên tục nhưng giá trị tính được ở ch độ RST thi không thay đổi. Không cần phải ước đoán giá
trị đúng hay lặp lại thí nghiệm nhiều lần nên lúc nào cũng thu được kêt quả chính xác.

MÁY ĐO ĐỘ ĐỤC CẦM TAY 2100Q

Thông sô kĩ thuật
Độ chuẩn xác: ± 2% giá trị đọc + ánh sáng lạc
Loại pin 1:4 AA alkaline (câp kèm theo máy)
Loại pin 2: 4 AA NIMH (tùy chọn sử dụng cùng với bộ USB+Power module)
Ghi giá tị hiệu chuẩn: lưu lại 25 lần giá trị hiệu chuẩn thành công gần nhất
Tùy chọn hiệu chuẩn:
Đơn-dùng dung dịch chuẩn RapidCal TM cho mức 0 – 40 NTU
Hiệu chuần cho toàn bộ thang đo 0-1000 NTU
Hiêu chuẩn theo mức độ đục
Hiệu chuân thông thường
Chứng nhận: CE/ROHSWEEE
Ghi dữ liệu: 500 điểm
Kích thước (H x W X D): 7.7 cm x 10.7 cm x 22.9 cm
Kich cỡ màn hình: 240 x 160 pixels
Loại màn hình: Graphic LCD
Cao:3.0 in

MÁY ĐO ĐỘ ĐỤC CẦM TAY 2100Q

Chuẩn bảo vệ vỏ máy: IP67 (đóng nāp, không bao gôm phân pin và các mô đun)
Ngõ giao tiệp: Optional USB
Nguồn đèn: dèn sợi tóc Tungsten
Phưong pháp đo: xác định theo tỉ lệ (Ratio) dựa vào tín hiệu thu nhận từ ánh sáng tán xạ góc 90° và ánh sáng truyên
Chế độ đo: Normal (nhẩn để đọc), Signal Averaging (trung bình tín hiệu), Rapidly Settling turbidity (độ đục lăng nhanh)
Đơn vị đo: NTU
Thang đo: 0-1000 NTU
Điều kiện hoạt động (độ ẩm tương đồi): 0 – 90% không điểm sương ở 30 °C; 0 – 80% không điểm sương ở 40 °C; 0-70
% không diểm sương ở 50°C
Điêu kiện hoạt động (nhiệt độ): 0 – 50 °C (32 – 122 °F)
Nguồn điện: 100 – 240 VAC, 50/60 Hz (with optional Power or USB+Power module)
Thang đo: 0- 1000 NTU
Độ lập lại: +1% giá trị đọc hoặc 0.01 NTU, chọn giá trị lớn hơn
Độ phân giải: 0.01 NTU trên thang đo thấp nhất
Thòi gian phàn hôi: 6 giây ở chể độ đo binh thường
Cốc đo tương thích: 25 mm x 60 mm tròn
Thể tích mẫu: 15 mL (0.5 oz)
Điều kiện bảo quản (nhiệt độ): -40 đển 60 °C, chỉ có máy
Bộ ghi giá trị kiểm chuấn: ghi lại 250 lấn kiểm chuấn thảnh công gần nhất
Bảo hành: 1 năm
Khôi lượng: 530 g (1.16 Ibs) không có pin
Liên hệ cty H2TECH để được báo giá
Liên hệ cty H2TECH để được báo giá
Đánh giá MÁY ĐO ĐỘ ĐỤC CẦM TAY, MODEL 2100Q
Chưa có đánh giá nào.